B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 183
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện dụng cụ phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 184
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định..
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: Đề nghị của đối tượng và Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn.
|
|
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực NCC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét, quyết định. |
|
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Phê duyệt, chuyển chuyên viên phụ trách. |
|
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ, xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
|
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 01,04, 05,06.
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội .
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286383
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: + Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở. + Bản photocopy đăng ký thành lập cơ sở đã được cấp. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực BTXH
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét quyết định. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện |
- Phê duyêt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 385
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: - Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Bản photocopy giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực BTXH
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
92 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét quyết định. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện |
- Phê duyêt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 386
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép. - Giấy phép hoạt động. - Giấy tờ chứng minh thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đứng đầu, loại hình cơ sở, nhiệm vụ và địa bàn hoạt động. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực BTXH
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
92 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét quyết định. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện |
- Phê duyêt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
4. Tên thủ tục hành chính: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 384
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý. - Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể. - Các tài liệu liên quan khác (nếu có). - Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền (nếu có). |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực BTXH
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
92 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét quyết định. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện |
- Phê duyêt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
5. Tên thủ tục hành chính: Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 116
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị người bị thương nặng. |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
01 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực BTXH
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
04 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
Trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét quyết định. |
01 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện |
Phê duyêt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
02 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 147
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận Văn thư UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND |
- Chủ tịch UBND huyện |
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn. |
08 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Phòng LĐTBXH |
Phòng LĐTBXH, công chức phụ trách |
- Xử lý hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Tổ chức đối thoại cho các đối tượng có tranh chấp lao động tập thể về quyền (nếu cần thiết) - Trình lãnh đạo UBND huyện ra quyết định giải quyết tranh chấp. |
20 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc PCT UBND huyện, TP |
- Phê duyệt và ra quyết định giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. chuyển cho Bộ phận Văn thư |
|
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ UBND huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 5 |
Bộ phậnTN& TKQ cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ UBND huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06. |
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Mã số TTHC:BLĐ-TBVXH-NBI-286 240
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho Phòng Lao động -TBXH. Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016. - Bản sao giấy khai sinh. - Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú và bản sao giấy khai phải bổ sung giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu). - Đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là người khuyết tật, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú và bản sao giấy khai sinh phải bổ sung Giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu). - Đối với học sinh, sinh viên người Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú và bản sao giấy khai sinh phải bổ sung: Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu) và sổ hộ khẩu (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu). - Đối với học sinh, sinh viên người Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú và bản sao giấy khai sinh phải bổ sung: Giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng trong trường hợp chưa có giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu) và Sổ hộ khẩu (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu). - Đối với học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú, ngoài đơn đề nghị cấp chính sách nội trú và bản sao giấy khai sinh phải bổ sung bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao có mang bản chính để đối chiếu). - Đối với học sinh, sinh viên ở lại trường trong dịp Tết Nguyên đán, ngoài một số giấy tờ trên phải bổ sung Giấy xác nhận ở lại trường trong dịp Tết Nguyên đán theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên phụ trách
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét, quyết định. |
8 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
- Trưởng phòng LĐTBXH |
- Phê duyệt, chuyển chuyên viên phụ trách. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách |
Vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ, xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của huyện |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-NBI-286 400
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc x 08 giờ = 112 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở. - Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt. Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí huấn luyện (theo mẫu). - Hóa đơn thu tiền của Tổ chức huấn luyện. - Bản sao thẻ an toàn đã được cấp. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng Lao động – Việc làm - BHXH |
- Giám đốc Sở: Lâm Xuân phương - Trưởng phòng: Lê Đức Mạnh |
- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.
- Phòng Lao động – Việc làm - BHXH chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
08 giờ |
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm - BHXH |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
76 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
||
- Trưởng phòng: Lê Đức Mạnh - Phó giám đốc: Nguyễn Hữu Tuyến |
- Trình Phó giám đốc phụ trách xem xét quyết định.
- Phê duyệt, chuyển cho bộ phận văn thư |
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công và BHXH tỉnh để giải quyết hỗ trợ. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
04 giờ |
Mẫu 01,04, 05,06.
|
Đang Online
6
Tổng truy cập
343460