(Kèm theo Nghị quyết số: 02/NQ-UBBC ngày 02/6/2021 của Ủy ban bầu cử huyện Hoa Lư) |
|
STT |
Họ và tên |
Đơn vị bầu cử |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân
tộc |
Tôn
giáo |
Quê quán |
Nơi ở hiện nay |
Trình độ |
Nghề nghiệp,
chức vụ |
Nơi công tác |
Ngày vào Đảng
(nếu có) |
Là đại biểu HĐND
(nếu có) |
Giáo dục phổ thông |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Học hàm, học vị |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ |
1 |
Vũ Văn Chung |
8 |
10/3/1974 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 23, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 2, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Anh trình độ C |
Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy, Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện |
Huyện ủy Hoa Lư,
tỉnh Ninh Bình |
19/8/2009 |
|
2 |
Đặng Thanh Chương |
2 |
12/9/1963 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Thôn Quán Vinh, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Trắc địa công trình |
|
Sơ cấp |
|
Giám đốc doanh nghiệp |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quốc tế 1/5 - Số 333, phố Cầu Huyện, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
|
|
3 |
Phạm Thị Hồng Chuyên |
1 |
14/6/1981 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 14, đường Nguyễn Thị Minh Khai, phố Thanh Xuân, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Luật kinh tế |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 |
Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện, Trưởng khối Cơ quan khối Mặt trận và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3/9/2003 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ: 2011-2016; 2016-2021 |
4 |
Nguyễn Văn Cường |
1 |
04/02/1976 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Thôn Chi Phong, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Tư pháp |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 |
Cán bộ, Phó Bí thư Thường trực, Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện |
Huyện ủy Hoa Lư,
tỉnh Ninh Bình |
18/7/2001 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ: 2011-2016; 2016-2021 |
5 |
Hà Văn Hoàn (Đại đức Thích Thanh Cương) |
3 |
04/8/1980 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Phật giáo, Đại đức |
Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Chùa Tổ Linh, thôn La Mai, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Tôn giáo; Trung cấp, ngành Phật giáo |
|
|
Trung trình độ HSK4 |
Tu sĩ Phật giáo, Trưởng ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Hoa Lư |
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
|
|
6 |
Phạm Văn Đảm |
8 |
20/11/1980 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Thôn Trung, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Sư phạm Vật lý |
|
Trung cấp |
Anh trình độ B1 |
Cán bộ, Phó Trưởng ban Kinh tế - Xã hội |
Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
09/4/2009 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 -2021 |
7 |
Hoàng Thị Vân Giang |
7 |
07/4/1991 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 269, đường Lê Thái Tổ, phố Trung Thành, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Luật |
Thạc sĩ Luật kinh tế |
Trung cấp |
Anh trình độ B1 |
Cán bộ, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
14/9/2017 |
|
8 |
Lã Minh Hiếu |
6 |
03/8/1976 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Số nhà 22, ngõ 50, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
Cao cấp |
Anh, trình độ C |
Bộ đội, Chính trị viên |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
09/4/1998 |
|
9 |
Tống Văn Hiếu |
7 |
27/01/1978 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 21, ngõ 8,
đường Thành Công,
phố Khánh Thành,
phường Tân Thành,
thành phố Ninh Bình,
tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Trung cấp |
Anh trình độ B |
Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội Nông dân huyện |
Hội Nông dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
18/8/2004 |
|
10 |
Phạm Thị Thúy Hòa |
5 |
15/02/1972 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Sư phạm Tiểu học |
|
Trung cấp |
Anh trình độ B1 |
Giáo viên, Hiệu trưởng |
Trường Tiểu học Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3/3/1994 |
|
11 |
Trần Văn Hùng |
4 |
23/5/1970 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Xóm Đông Đình, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Luật kinh tế |
|
Trung cấp |
Anh trình độ B |
Cán bộ cấp xã, Bí thư Đảng ủy kiêm Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã |
Trụ sở Đảng ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19/8/1990 |
Xã Ninh Mỹ, nhiệm kỳ: 2004-2011;
2011-2016;
2016-2021 |
12 |
Nguyễn Quốc Hưng |
7 |
08/9/1971 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Số nhà 01, ngách 01, đường Trần Hưng Đạo, phố 12, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Kỹ thuật Mật mã; Đại học, ngành Kế toán |
|
Cử nhân |
Anh trình độ C |
Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
25/01/2000 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
13 |
Nguyễn Thị Hương |
2 |
20/9/1987 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Văn học |
|
Trung cấp |
Anh trình độ B |
Uỷ viên Ban Thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ xã |
Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3/4/2017 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016-2021 |
14 |
Lê Văn Khoa |
5 |
18/02/1977 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 16, ngõ 6, đường Đinh Tất Miễn, phố Khánh Trung, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Thi công công trình |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 |
Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện |
Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
7/8/2001 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016-2021 |
15 |
Trần Danh Lợi |
4 |
06/8/1980 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 04, ngách 21, ngõ 606, đường Trần Hưng Đạo, phố Hợp Thành, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Sư phạm Toán |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Anh trình độ B |
Cán bộ cấp xã, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy thị trấn |
Trụ sở Đảng ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3/9/2006 |
|
16 |
Lưu Quang Minh |
4 |
06/8/1979 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 818, đường Nguyễn Công Trứ, phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
Thạc sĩ Khoa học cây trồng |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 khung Châu Âu |
Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư |
30/12/2004 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016-2021 |
17 |
Ngô Thị Nguyệt Minh |
5 |
13/12/1975 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Phố Mỹ Lộ, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Luật |
Thạc sĩ Luật |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 |
Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Nội vụ |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
4/3/1998 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ
2016-2021 |
18 |
Mai Thị Nhung |
6 |
29/9/1987 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Thôn Vũ Xá, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Luật kinh tế |
|
Trung cấp |
Anh trình độ B |
Cán bộ cấp xã, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã, Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh xã Ninh Vân |
Trụ sở Đảng ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
20/3/2007 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 - 2021; xã Ninh Vân, nhiệm kỳ: 2011 - 2016,
2016 - 2021 |
19 |
Phạm Thị Kim Oanh |
4 |
21/9/1980 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Phố Mỹ Lộ, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 khung Châu Âu |
Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9/1/2004 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016-2021 |
20 |
Đàm Viết Quản |
3 |
05/7/1965 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 46, phố Tuệ Tĩnh, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
10/10 |
Đại học, chuyên ngành Điều tra tội phạm |
|
Cao cấp |
Anh trình độ C |
Công an, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng công an huyện |
Công an huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
9/12/1992 |
|
21 |
Bùi Duy Quang |
6 |
01/01/1971 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Số nhà 13, ngõ 145, đường Trương Hán Siêu, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Hệ thống điện |
|
Cao cấp |
Anh trình độ C |
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19/01/1999 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
22 |
Vũ Minh Sơn |
1 |
15/10/1973 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 11, ngõ 463, đường Lê Thái Tổ, phố Tuệ Tĩnh, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Kế toán |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Cao cấp |
Anh trình độ B |
Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
17/5/1996 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016-2021 |
23 |
Đào Sĩ Hải Sơn |
2 |
19/10/1974 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Khu dân cư mới, đường Lê Thánh Tông, phố Phúc Thịnh, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Giáo dục Tiểu học |
|
Cao cấp |
Anh trình độ C |
Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Tổ chức Huyện ủy |
Huyện ủy Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
3/9/2000 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016-2021 |
24 |
Phạm Thái Thạch |
7 |
03/10/1977 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Phố Bình Chương, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Quản lý đất đai |
Thạc sĩ Quản lý đất đai |
Trung cấp |
Anh trình độ C |
Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát trển nông thôn |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
08/4/2005 |
|
25 |
Vũ Thị Liên Thủy |
8 |
29/4/1994 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Thôn Ngô Hạ, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Y học cổ truyền |
|
Sơ cấp |
Anh trình độ B |
Bác sỹ |
Trạm Y tế xã Ninh Mỹ - Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
|
|
26 |
Lưu Xuân Tình |
3 |
17/12/1983 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Phố Phương Đình, phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 |
Công chức, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chánh Văn phòng HĐND&UBND huyện |
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
23/2/2012 |
|
27 |
Hoàng Văn Tuấn |
6 |
16/12/1969 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Cầu đường; Đại học, ngành Hành chính học; Đại học, ngành Quản lý kinh tế |
Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Cao cấp |
Anh trình độ B1 |
Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Dân vận Huyện ủy |
Huyện ủy Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
04/12/1996 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 - 2021; xã Ninh Vân, nhiệm kỳ: 2011 - 2016, 2016 - 2021 |
28 |
Bùi Thanh Xuyên |
6 |
09/11/1980 |
Nam |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Số nhà 59, ngõ 322, đường 30/6, phố Phúc Trì, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Luật |
|
Trung cấp |
Anh, trình độ B |
Cán bộ, Phó Trưởng ban Pháp chế |
Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
26/8/2005 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ
2016 - 2021 |
29 |
Nguyễn Thị Yến |
1 |
09/11/1983 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Thôn Đông Thành, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Quản lý văn hóa |
Thạc sĩ Quản lý văn hóa |
Trung cấp |
Anh trình độ B1 khung Châu Âu |
Cán bộ cấp xã, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch ủy ban nhân dân xã |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
17/1/2005 |
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2011-2016;2016-2021; Xã Trường Yên nhiệm kỳ 2016-2021 |
30 |
Nguyễn Thị Minh Yến |
8 |
10/02/1985 |
Nữ |
Việt Nam |
Kinh |
Không |
Xã Cát Thành, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Số nhà 15, ngõ 511, đường Tôn Đức Thắng, phố Kim Đa, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
12/12 |
Đại học, ngành Du lịch học |
Thạc sĩ Văn hóa học |
Cao cấp |
Anh trình độ C |
Cán bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Huyện đoàn |
Huyện đoàn Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19/8/2011 |
|