Stt |
Danh mục TTHC của đơn vị cấp huyện |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Tổng số |
Mã số TTHC |
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
25 |
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.003003.000.00.00.H42
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
2.000983.000.00.00.H42
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.002962.000.00.00.H42
|
4
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
2.001938.000.00.00.H42
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.002380.000.00.00.H42
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.002273.000.00.00.H42
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
2.000889.000.00.00.H42
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.002993.000.00.00.H42
|
9
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.002109.000.00.00.H42
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
2.000880.000.00.00.H42
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.001134.000.00.00.H42
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004238.000.00.00.H42
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.003877.000.00.00.H42
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004221.000.00.00.H42
|
15
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.001990.000.00.00.H42
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004206.000.00.00.H42
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004203.000.00.00.H42
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004199.000.00.00.H42
|
19
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
2.001761.000.00.00.H42
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004177.000.00.00.H42
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004193.000.00.00.H42
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.005194.000.00.00.H42
|
23
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.001009.000.00.00.H42
|
24
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.005398.000.00.00.H42
|
25
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
|
1.004269.000.00.00.H42
|
II |
Lĩnh Vực Y tế |
|
1 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
|
1.002425.000.00.00.H42 |
III |
Lĩnh Vực Lao động TBXH |
|
16 |
|
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002377.000.00.00.H42 |
2 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002410.000.00.00.H42 |
3 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.003351.000.00.00.H42 |
4 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002429.000.00.00.H42 |
5 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002440.000.00.00.H42 |
6 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.003423.000.00.00.H42 |
7 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002519.000.00.00.H42 |
8 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002741.000.00.00.H42 |
9 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.002745.000.00.00.H42 |
10 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.003042.000.00.00.H42 |
11 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.003057.000.00.00.H42 |
12 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.003159.000.00.00.H42 |
13 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.001257.000.00.00.H42 |
14 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.005387.000.00.00.H42 |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
|
1.006779.000.00.00.H42 |
16 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
|
1.004964.000.00.00.H42 |
IV |
Lĩnh Vực Khoa học- Công nghệ |
|
2 |
|
1 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 |
|
1.008377.000.00.00.H42 |
2 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 |
|
1.008379.000.00.00.H42 |