STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Trình độ
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào đảng
(nếu có)
|
Là
đại biểu HĐND
(nếu có)
|
Ghi chú
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Vũ Hải Đăng
|
08/5/1986
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 30, ngõ 44, đường Kim Đồng, phố Phúc Hải, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh
|
|
Trung cấp
|
|
Bộ đội, Trợ lý Chính trị
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
31/12/2009
|
|
|
2
|
Lã Minh Hiếu
|
03/8/1976
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 22, ngõ 50, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Anh, trình độ C
|
Bộ đội, Chính trị viên
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
09/4/1998
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Hoài
|
05/4/1998
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Thôn Phú Lăng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Giáo dục mầm non
|
|
|
|
Phó Bí thư Chi đoàn thôn; Giáo viên hợp đồng
|
Chi đoàn thôn Phú Lăng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư; Trường Mầm non Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Đại Nam
|
10/9/1991
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Thôn Thượng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Quan hệ công chúng và truyền thông
|
|
Sơ cấp
|
Anh trình độ B
|
Công chức
|
Ban Dân vận Huyện ủy Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
22/01/2020
|
|
|
5
|
Mai Thị Nhung
|
29/9/1987
|
Nữ
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Thôn Vũ Xá, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Luật kinh tế
|
|
Trung cấp
|
Anh trình độ B
|
Cán bộ cấp xã, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã, Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh xã Ninh Vân
|
Trụ sở Đảng ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
20/3/2007
|
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 - 2021; xã Ninh Vân, nhiệm kỳ: 2011 - 2016, 2016 - 2021
|
|
6
|
Bùi Duy Quang
|
01/01/1971
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Số nhà 13, ngõ 145, đường Trương Hán Siêu, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, chuyên ngành Hệ thống điện
|
|
Cao cấp
|
Anh trình độ C
|
Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
19/01/1999
|
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
|
7
|
Hoàng Văn Tuấn
|
16/12/1969
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Cầu đường; Đại học, ngành Hành chính học; Đại học, ngành Quản lý kinh tế
|
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Anh trình độ B1
|
Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Dân vận Huyện ủy
|
Huyện ủy Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
04/12/1996
|
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ
2011 - 2016;
2016 - 2021
|
|
8
|
Bùi Thanh Xuyên
|
09/11/1980
|
Nam
|
Việt Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 59, ngõ 322, đường 30/6, phố Phúc Trì, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
12/12
|
Đại học, ngành Luật
|
|
Trung cấp
|
Anh, trình độ B
|
Cán bộ, Phó Trưởng ban Pháp chế
|
Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
26/8/2005
|
Huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ
2016 - 2021
|
|